SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2

Dường như bạn đang tìm kiếm các bài tập, ngữ pháp của chương trình lớp 2 đúng không? Bạn không biết nên chọn những quyển sách tiếng Anh nào hỗ trợ cho việc học của bé nhà bạn.

Bạn đang xem: Sách bài tập tiếng anh lớp 2


Tiếng Anh hiện nay được khá nhiều gia đình lựa chọn cho các em theo học. Nhằm theo kịp với xu hướng, giúp trẻ có nền tảng tốt và tương lai tốt đẹp hơn. Chính vì điều đó mà ngày hôm nay Oanh Viela sẽ mang đến cho bạn những bài tập tiếng Anh mới nhất hiện nay.

Hãy cùng theo Oanh Viela tìm hiểu ngay thôi nào!

Giới thiệu nội dung chương trình tiếng anh lớp 2 của bộ giáo dục

Trong các trang Web học từ vựng tiếng Anh miễn phí cócác bài tập ôn tập Tiếng Anh cấp 2 có nhiều từ vựng quen thuộc và hình ảnh sinh động, dễ kích thích việc học của trẻ. Trẻ em có thể thư giãn, học hỏi và cải thiện tiếng Anh của mình bằng cách thực hành các chủ đề quen thuộc. Mời quý thầy cô và các bậc phụ huynh xem trọn bộ tài liệu superkids 1 và tải về máy để tham khảo và luyện tập.


Các bài tập tiếng anh lớp 2 chương trình mới


Trong phần này, chúng tôi sẽ mang đến cho các bé học anh văn lớp 2. Các dạng bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 2 cùng với bài tập tiếng anh lớp 3 theo từng Unit với đầy đủ ngữ pháp, chủ đề khác nhau và cả kiến thức chuyên môn.

Qua đó, khi các em học tập tại trung tâm học tiếng Anh hay cơ sở giáo dục, Clb tiếng anh. Thì các giáo viên dạy tiếng Anh lớp 2 sẽ phổ cập cho bé các kiến thức tiếng Anh lớp hai mới. Ngoài ra, bé còn được học và làm bài tập qua vở ôn tập tiếng Anh lớp 2 và từ mới tiếng Anh lớp 3, có thể giúp bé ôn luyện và nâng cao kỹ năng của mình.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1

Bài 1: Dịch các câu sang tiếng Anh

Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh.

…………………………………………………………………………………….

Đây là ai thế? Đây là bố của mình.

…………………………………………………………………………………….

Bạn có khỏe không? Mình khỏe. Cảm ơn bạn.

…………………………………………………………………………………….

Bạn bao nhiêu tuổi? Mình 7 tuổi.

…………………………………………………………………………………….

Đáp án:

1. What is your name? My name is Quynh Anh.

2. Who is this? This is my father.

3. How are you? I am fine. Thank you.

4. How old are you? I am seven years old.

Tiếp theo:

Con cáCục tẩy, gômThứ BảyĐói bụngNém, vứtNhảy

Bài 2 : Sửa lỗi trong câu

How old is you?We am fine. Thank you.She are eleven years old.I am Thanh and this are Phong.I is five years old.

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

This/My Grandfather : This is my grandfather: đây là ông của em

This /My Grandmother_________________________

This /Mother: This is my Mother: Đây là mẹ của em

This/Father _______________________________

This/Brother_______________________________

This/Family _______________________________

Bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 2 chương trình mới

Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau

1. It ______ a pen.

2. Nam and Ba ______fine.

3. They ______ nine.

4. I ______ Thu.

5. We ______ engineers.

6. She ______ Lan.

Bài tập 2: Tìm các lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại hoàn chỉnh

1. How old is you?

2. I is five years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. Hanh and I am fine thank.

6. I are fine, thank you.

7. She are eleven years old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and this are Phong.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài tập 3: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

1. What are they? (rats)

2. What are they? ( wolf)

3. What is it? (teddy bears)

4. Are they robots? (Yes)

5. Are they computers?

Những bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao

Dạy trẻ học tiếng anh với Bộ bài tập tiếng Anh theo chủ đề gia đình

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau sao cho tạo thành câu hoàn chỉnh

1. bro……r

2. mo….her

3. n…me

4. Fa…her

5. a…nt

6. s….n

Tiếp tục điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau

_ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;

_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;

Đáp án:

apple; cat; octopus; two ; clock;

book; fish ; door; pencil ; table; ten;

Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh

cookies/ a drink/ a sandwich/ a banana

Ví dụ tranh 1: I don’t have a drink


*
*

Đáp án:

I have a breadI have cookiesI don’t have a sandwichI have a banana

Bài 2: Hoàn thành các đoạn sau và dịch sang tiếng Việt

1. What__your name?

2. My__is Quynh Anh.

3. How__you?

4. I……fine. Thank you.

5. What__this?

6. This is__mother.

Nam: What is your name?

My n….me is …………………

Phong: Who is this?

Thanh: This is ….y mo…her. This is my fath..r.

Xem thêm: Top Ống Kính Nikon Giá Rẻ Hiện Nay, Top Ống Kính Nikon Giá Rẻ Tốt Nhất 2018

Nhi: What is this?

Trang: This is my p…n

Đáp án:

Hoa: My name is HoaPhong: Who is this?

Thanh: This is my mother. This is my father.

Nhi: What is this?

Trang: This is my pen

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

_______________________________

2. Nam / is / My / name.

_______________________________

3. is / this / What?

_______________________________

4. pen / It / a / is.

_______________________________

Đáp án:

1 – What is your name?

2 – My name is Nam.

3 – What is that?

4 – It is a pen.

Bộ bài tập tiếng Anh về đồ vật,con vật

Bài 1: Điền các từ a/ an vào chỗ trống hợp lý

1___octopus 2___panda

3___monkey 4___elephant

5___tiger 6___board

7___fish 8___ egg

9___cat 10___orange

Bài 2: Chọn các từ để điền vào chỗ trống trong câu.

( is, what, egg, it, an, it)

1. What___it? 2. It is___ elephant

3. ___is it? 4. ___is a tiger

5. What is___? 6. It is an___

Bài 3: Sắp xếp các cụm từ sau để viết câu hoàn chỉnh

1. Mai/ am/ I/ .___________

2. name/ is/ My/ Lara/ ___________

3. it/ a / cat/ is? ___________

4. are/ you/ How/ ? ___________

5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ___________

6. fine/ I/ thanks/ am/ , / .___________

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 2

Ngay sau đây, Oanh Viela sẽ mang đến cho bạn bộ đề ôn tập kỳ kiểm tra tienganhlop2 theo các chủ đề của từng học kỳ.

Đề tiếng anh lớp 2 học kỳ 1,2

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1:

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. What is your name?

A. I’m fine, thanks

B. My name’s John

C. Thank you

2. How are you?

A. I’m fine, thanks

B. No, please.

C. I’m seven years old

3. What color is this?

A. It’s blue

B. My name’s Anna

C. It’s ruler

4. What is this?

A. It’s my computer

B. I’m fine

C. No, it is not

5. What is this?

A. It’s a pen

B. It’s yellow

C. This is my friend

6. What color is this?

A. Thank you

B. It’s green

C. It’s a table.

Bài 2: Tìm và đặt lại các câu sau vào đúng vị trí

1, This is a book.

2, This is a bag.

3, This is a bag

4, This is a ball.

5, This is a ruler.

6. This is a pencil.

6, This is a pen.

7, This is a chair.

8, This is an egg.

Bài 3: Hoàn thành bài đôi thoại sau

Mai: Hello, I___Mai. What your ___ ?

Nam: Hello,___I___Nam.

___ to___ meet

Mai: Nice to___you,

Miss Hien:___morning, My___is Miss Hien.

Bao: Good___ Hien. I___ Bao Nice___ you.

Miss Hien:___ to___ , too.

Đề thi học kỳ 2 tiếng Anh lớp 2:

Câu 1: Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống hợp lý

Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;

Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map; Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;

………………. gia đình ………………. bố

………………. anh, em trai ………………. cháu trai

………………. cháu gái ………………. mẹ

………………. cô, dì ………………. chú

………………. bà ………………. ông

………………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau

1.What is your name? My n….me is …………….

2.Who is this? This is__y mo__her.

3. Who is he? This is my fath__r.

4.What is this? This is my p__n

Câu 3: Nối từ tiếng Anh từ ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

AB
1. My aunta. mẹ của em
2. My fatherb. bố của em
3. My motherc. cô của em
4. My familyd. chú của em
5. My brothere. ông của em
6. My Unclef. bà của em
7. My Grandfatherg. em trai của em
8. My Grandmotherh. gia đình của em

Giải tiếng anh lớp 2

Đề tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1:

Bài 1: Chọn từ có đáp án đúng

What is your name? – My name’s JohnHow are you? – I’m fine, thanksWhat color is this? – It’s blueWhat is this? – It’s my computerWhat is this? – It is a penWhat color is this? – It’s green

Bài 2: Tìm và đặt các câu dưới đây cho đúng vị trí theo thứ tự

Thứ tự: 2 – 6 – 4 – 1 – 6 – 5 – 8 – 3 – 7

Bài 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Đoạn 1:

Mai: Hello, I am Mai. What is your name?

Nam: Hello, Mai. I am Nam.

Mai: Nice to meet you!

Nam: Nice to meet you, too.

Đoạn 2:

Miss Hien: Good morning, my name is Hien.

Bao: Good morning miss Hien. I am Bao.

Miss Hien: Nice to meet you.

Bao: Nice to meet you, too.

Đề tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2:

Bài 1: Chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho hợp lý:

Family: gia đình Father: bố

Brother: anh, em trai cháu trai

Daughter: cháu gái Mother: mẹ

Aunt: cô, dì Uncle: chú

Grandma: bà Grandpa: ông

……Nine…………. số 9

Bài 2: Hoàn thành các câu sau.

My name is Huong

2.Who is this? This is my mother.

3. Who is he? This is my father.

4.What is this? This is my pen.

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cộtA tương ứng với cột B

AB
1. My auntc. cô của em
2. My fatherb. bố của em
3. My mothera. mẹ của em
4. My familyh. gia đình của em
5. My brotherg. em trai của em
6. My Uncled. chú của em
7. My Grandfathere. ông của em
8. My Grandmotherf. bà của em

Học tiếng anh lớp 2 Online miễn phí

Nhưng nếu bạn muốn tìm kiếm trang Website học tiếng Anh lớp 2 Online miễn phí hãy thử qua phần mềm dạy tiếng anh cho bénày. Hoặc con muốn làm giải tiếng anh lớp 2 trên mạng miễn phí thì hãy tham khảo Website học tiếng anh miễn phí cho trẻ em nhé.

Học tiếng anh lớp 2 tập 1

Đây là chương trình học tiếng Anh cùng cô Quế. Tại đây các bé có thể thỏa thích học theo cô nói, cô giảng thông qua hình ảnh mà không tạo áp lực nặng nề.

Hơn nữa, bé cũng có thể chủ động hơn trong khi học, bé biết được cách đọc, từ mới và ngữ âm.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

  • Lời bài hát trung quốc

  • Cây cần sa hoa tím

  • Chụp ảnh concept ma mị

  • Rp7 xịt sên xe được không

  • x

    Welcome Back!

    Login to your account below

    Retrieve your password

    Please enter your username or email address to reset your password.